Tìm hiểu tên gọi các dòng xe của Lexus

RC – Racing Coupe hoặc Radiant Coupe là mẫu xe được thiết kế có sức mạnh gần như một chiếc xe đua thể thao.

Các hãng xe thường sử dụng các chữ cái để đặt tên cho sản phẩm của họ và cũng không ngoại lệ. Dưới đây là danh sách giúp các bạn nắm rõ tên các mẫu xe của .

LS

Cách đây 25 năm, Lexus quyết định “dấn thân” vào làng xe hơi thế giới với mẫu sedan cỡ hơn vừa thuộc phân khúc hạng sang, vừa có thể trở thành mẫu xe phổ biến trên phố. Với mục tiêu trên, hơn 1.400 kỹ sư, 60 nhà thiết kế, 2.300 kỹ thuật viên cùng hơn 200 công nhân đã nỗ lực hết hình để cho xuất xưởng chiếc LS (Luxury Sedan – Sedan sang trọng).

IS

Gia đình Lexus tiếp tục cho ra mắt chiếc sedan sang trọng tiếp theo với tên gọi IS (Intelligent Sports – Thể thao thông minh). Xe sở hữu động cơ V6 mạnh mẽ hơn, thông minh hơn.

GS

Với tên gọi GS – Grand Sedan nhưng đây không phải là xe lớn nhất của hãng Lexus. Grand ở đây chủ yếu hướng tới sự sang trọng và thoải mái. Bên cạnh đó, GS còn được hiểu là Grand Sport.

ES

ES – Executive Sedan hướng trọng tâm vào sedan hạng sang (entry-level luxury sedan).

HS

HS – Hybrid Sedan chính là mẫu xe sử dụng động cơ hybrid.

CT

CT – Compact Touring/ Creative Touring là chiếc compact đầu tiên được trang bị hệ truyền động hybrid.

SC

Tên dễ đoán nhất có lẽ là tên SC – Sport Coupe/Convertible. Đây là mẫu xe coupe/convertible thể thao của Lexus.

RC

RC – Racing Coupe hoặc Radiant Coupe là mẫu xe được thiết kế có sức mạnh gần như một chiếc xe đua thể thao.

LFA

Chiếc siêu xe duy nhất của Lexus tạm dịch là Lexus F-Sport Apex.

Chữ X trong tên các mẫu SUV

Chữ X tượng trưng cho các mẫu crossover (từ cross được dịch là gạch chéo). Đây chính là lý do chữ X xuất hiện trên hàng loạt các mẫu như GX, LX, NX hay RX.

Một số tên gọi khác:

h: Ví dụ GS 450h, có nghĩa là hybrid

F: Ý chỉ Fuji Speedway – nơi thử nghiệm các mẫu xe của Lexus ở chân núi Phú Sỹ

F Sport: chữ F chỉ gói trang bị thể thao của Lexus giống như gói M Performance của BMW.

L: Ví dụ LS 600h L, viết tắt của từ Long (dài).

LF: LF có nghĩa là Lexus Future (tương lai của Lexus).

Cùng Danh Mục:

Nội Dung Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *